Gói: 1kg
Thành phần
Propineb …….. 615g/kg
Hexaconazole …….. 62g/kg
Phụ gia
Hướng dẫn sử dụng
Cây trồng | Sâu hại | Liều lượng | Cách dùng |
Lúa | Khô văn, Lem lép hạt, Vàng lá | 1kg/ha | Lượng nước phun: 500 – 600 lít/ha |
Cao su | Nấm hồng, Phấn trắng, Vàng rụng lá | 0.2% | Lượng nước phun: 600 – 800 lít/ha. Phun ướt bề mặt lá, phun khi bệnh chớm xuất hiện |
Cà phê | Nấm hồng | 0.2% | |
Rỉ sắt | 0.3% | ||
Thanh long | Đốm nâu | 0.16% | Phun ướt đều dây (nhánh) và trái |
Với bệnh Rỉ sắt cà phê: Có thể tăng liều lên 0.3% (300g/ 100 lít nước).
Với bệnh Nấm hồng cao su: Phun phù lên phía trên và dưới vết bệnh 20 – 25cm và có thể tăng liều lên 0.3% (300g/100 lít nước).
Với bệnh Vàng rụng lá: Phun phủ tới ngọn, ướt đều tán lá, chồi non.
Phun ít nhất 2 lần, cách nhau 7 – 10 ngày.
Thời gian cách ly: 14 ngày.