Hướng Dẫn Sử Dụng
Cây trồng | Bệnh hại - Liều lượng - Cách dùng-Thời gian cách ly |
Cao su |
Loét sọc mặt cạo: 0.30%. Cạo sọc vết cắt, quét dung dịch lên mặt cạo. Cách ly 14 ngày. |
Điều |
Thán thư: 0.5-0.6%. Lượng nước phun 600-1000L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Hồ tiêu |
Chết nhanh: 0.30%. Lượng nước phun 600-1000L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Ca cao |
Sương mai: 0.4-0.75%. Lượng nước phun 600-1000L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Lạc |
Chết cây con: 3 kg/ha. Lượng nước phun 400-500L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Ngô |
Đốm lá: 2.0 - 3.0 kg/ha. Lượng nước phun 400-500L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Thuốc lá |
Chết cây con: 1.25 - 2.25 kg/ha. Lượng nước phun 400-500L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Phổ tác động trên nhiều loại cây trồng
Phổ phòng trị rộng trên nhiều loại cây trồng. Hoạt tính mạnh mẽ giúp gia tăng và kéo dài hiệu quả phòng trị.
Cung cấp Mangan và Kẽm cho cây trồng
Giúp tổng hợp diệp lục tố và protein, từ đó tăng cường hấp thu đạm và lân
Sản phẩm tinh khiết & Hiệu quả cao
Không bụi, hòa tan nhanh trong nước. An toàn hơn cho con người, cây trồng và môi trường.