Thông Tin Sản Phẩm
-
Phân loại: Thuốc trừ bệnh
-
Công ty đăng ký: Syngenta Việt Nam
-
Thành phần: 250g/L Azoxystrobin
-
Dạng thuốc: SC (Huyền Phù Đậm Đặc)
-
Phù hợp cho phun máy bay không người lái (drone)
-
Dung tích: 100ml
Hướng Dẫn Sử Dụng
Cây trồng Bệnh hại - Liều lượng - Cách dùng- Thời gian cách ly
Ca cao Thối quả : 0.05 - 0.1% .Lượng nước: 500 - 600 L/ha. Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện trên quả Cách ly 15 ngày
Thán thư: 0.08%.Lượng nước phun 600-800L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 5 ngày Cam,xoài Cà chua Đốm vòng: 0.3 - 0.4 L/ha. Lượng nước: 500 - 600 L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 5 ngày. Sương mai: 0.4 L/ha .Lượng nước: 500 - 600 L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 7 ngày. Sương mai: 0.4 L/ha .Lượng nước: 500 - 600 L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 7 ngày. Dưa hấu Thán thư: 0.4 L/ha. Lượng nước: 500 - 600 L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 7 ngày. Lạc Đốm lá: 1.0L/ha. Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày.
Lúa Lem lép hạt, khô vằn: 1.0L/ha. Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày.
Ngô Khô vằn: 1.0-1.5L/ha.Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày.
Thuốc lá Lở cổ rễ: 0.5-1.0L/ha. Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. Thanh long Đốm nâu: 0.30%. Lượng nước phun 600-800L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 7 ngày.
Cơ chế tác động chuyên biệt
Chặn đứng quá trình tạo năng lượng, tiêu diệt nấm bệnh trước khi lây nhiễm.
Ức chế hình thành Ethylene nội sinh
Làm cho lá xanh hơn, gia tăng sự tổng hợp Chlorophyll và hoạt chống Oxy hóa. Từ đó, làm gia tăng sinh khối, tăng năng suất và chất lượng của cây trồng.
Lưu dẫn, chuyển vị và tái phân bổ trong mô cây
Bám chặt trên mô cây sau khi khô vết thuốc. Tái hấp thu trong điều kiện ẩm. Lưu dẫn đều, không tích tụ ở mép lá, đỉnh sinh trưởng.